• XE KHÁCH GAZ MINIBUS 16 CHỖ GHẾ U 2023

    XE KHÁCH GAZ MINIBUS 16 CHỖ GHẾ U 2023

    SANG TRỌNG - ĐẲNG CẤP

    DI CHUYỂN NỘI ĐÔ 24/7 

TỔNG QUAN XE KHÁCH GAZ MINIBUS 16 CHỖ GHẾ U 2023

Xe khách GAZ minibus 16 chỗ 2023 là phiên bản đặc biệt mà Tập đoàn Gazelle Next Nga cho ra mắt tại thị trường Việt Nam. GAZ minibus 16 chỗ 2023 được trang bị nhiều tính năng và dàn ghế Universe (ghế U) nổi bật để phù hợp hơn với nhu cầu của thị trường Việt Nam.

Xe Khách GAZ minibus 16 chỗ 2023 có lợi thế là dòng xe nhập khẩu 3 cục từ Liên Bang Nga, chất lượng bền bỉ vượt  trội, dễ dàng đáp ứng nhu cầu vận chuyển trong thành phố 24/7 không lo bị cấm đường.

Được sự uỷ quyền của nhà máy GAZ Thành Đạt, Công ty TNHH Nam Hàn chính thức phân phối và bảo hành xe GAZ minibus 16 chỗ 2023 từ Đà Nẵng đến Cà Mau.

NGOẠI THẤT XE KHÁCH GAZ MINIBUS 16 CHỖ GHẾ U 2023

Mặt galăng to rộng, có gắn logo Gaz ở giữa với biểu tượng là hình linh dương.

Đèn Hallogen pha cos độc lập.

Cửa sau hai cánh mở ra 1800

Cửa trượt nhẹ nhàng, kết hợp bậc lên xuống tự động rộng rãi.

Bậc lên xuống có độ rộng  910 mm, làm bằng nhựa cao cấp dày dặn, chắc chắn.

Kích thước toàn bộ DxRxC: 6.414 x 2.068 x 2.760 mm

Có 2 cửa Cabin, Bên tài và phụ.

Kính cường lực cửa hông và sau.

Thân xe được làm từ hợp kim, kết hợp nhựa cao cấp.

Sơn phủ 02 lớp.

NỘI THẤT XE KHÁCH GAZ MINIBUS 16 CHỖ GHẾ U 2023

KHOANG TÀI XẾ

Rộng rãi và thoải mái với 03 Universe cao cấp, thêu logo Gaz sang trọng trên ghế. Ghế tài xế chỉnh được 8 hướng phù hợp với mọi chế độ và thể trạng lái xe của tài xế khi điều khiển xe.

Hai dàn lạnh độc lập được dùng cho Cabin và khoang hành khách cung cấp hiệu suất tuyệt vời để làm mát. Đặc biệt dàn điều hoà được điều chỉnh lắp phía dưới theo nhu cầu thị trường Việt Nam.

KHOANG HÀNH KHÁCH

Ghế Universe tinh tế, bọc da hiện đại, thêu họa tiết sang trọng hình linh dương.

Không gian khoang hành khách rộng rãi nhất phân khúc, thiết kế tiêu chuẩn Châu Âu mang lại sự dễ chịu, êm dịu trong mọi hành trình.

 

VÔ LĂNG

Tay lái gật gù, trang bị kiểm soát hành trình Cruise Control. Bộ điều khiển hộp số từ Toyota chính xác cao, loại bỏ rung động. 

Hệ thống giải trí đa phương tiện trang bị đầu DVD tích hợp các nút điều khiển trên vô lăng. Trang bị các ngăn, hộp chứa đồ tiện dụng.

CỬA SỔ VÀ KÍNH CHIẾU HẬU CHỈNH ĐIỆN

Khung cơ bản có các cửa sổ điện bằng Brose với tốc độ đóng / mở tối ưu là 5-6 giây.
Các gương chiếu hậu có sấy kính, cung cấp tầm nhìn tốt ngay cả trong sương giá. Gương chiếu hậu chỉnh điện cho phép điều chỉnh tầm nhìn phía sau bất cứ lúc nào.

GIÁ ĐỠ HÀNH LÝ PHÍA TRÊN (TUỲ CHỌN)

Giá đỡ hành lý phía trên được tích hợp thêm cửa gió điều hoà, đèn trần và đèn đọc sách (option tuỳ chọn, trang bị thêm). 

KHOANG HÀNH LÝ

Khoang hành lý rộng, không vách ngăn với thể tích khoang (Dài x Rộng x Cao) 900mm x 350mm x 1800mm chứa được nhiều va li hơn các mẫu xe thông thường, có thể chứa tối đa 30 hành lý loại 30kg.

MÀN HÌNH TV (TÙY CHỌN)

TV 32 inch trang bị riêng cho xe khách, có khả năng chống rung.

GHẾ HÀNH KHÁCH UNIVERSE

Tiện nghi ghế Universe nổi tiếng bởi không chỉ mang lại cho hành khách một chỗ ngồi dễ chịu, thoải mái, rộng rãi mà mỗi chiếc ghế còn được trang bị thêm bật ngả, cổng usb, sạc điện thoại, điều chỉnh ghế phía dưới chỗ ngồi để tùy chọn vị trí ngồi phù hợp.

ĐỘNG CƠ XE GAZELLE NEXT MINIBUS

Động cơ Cummins Model: ISF2.8S4R148, dung tích xy lanh: 2.800 cc Công suất: 150 /3400 Ps/rpm, Moment xoắn: 330/1800-2600 Nm/rpm, tiêu chuẩn khí thải: Euro IV >>> Mạnh mẽ và tiết kiệm.

HIỆU SUẤT XE GAZELLE NEXT MINIBUS

HỆ THỐNG LÁI TRỤC VÍT - E CU BI

Hệ thống lái của ZF tích hợp hỗ trợ thủy lực ở khung cơ sở giúp xử lý tuyệt vời và độ thẳng khi di chuyển dọc theo những con đường không bằng phẳng, loại bỏ sự cần thiết phải điều chỉnh tay lái.

HỆ THỐNG PHANH HOÀN TOÀN

Hệ thống phanh có biên độ an toàn gấp ba lần và hiệu suất phanh kỷ lục. Phanh của công ty Mando, trợ lực chân không và hệ thống ABS thế hệ thứ 9 của Bosch. Phanh đĩa thông gió mang lại hiệu quả phanh cao giúp khoảng cách dừng ngắn hơn.

HỆ THỐNG TREO TRƯỚC

Một sơ đồ mô-đun được sử dụng trong hệ thống treo kết hợp khung phụ, bộ phận dẫn hướng treo, cơ cấu lái và bộ ổn định ngang. Sử dụng các linh kiện chất lượng cao của các nhà sản xuất chuyên môn hóa trong và ngoài nước. Hệ thống treo trước đòn bẩy kép độc lập mang đến sự thoải mái khi di chuyển, Sự ổn định trên đường và độ chính xác khi lái xe. Hệ thống treo trước mạng lại đô tin cậy tương đương với hệt hệ thống treo nhíp lá.

HỆ THỐNG TREO SAU

Thiết kế độc quyền của hệ thống treo sau kết hợp lò xo phụ trợ mới và giảm xóc hiện đại của Mando với điều chỉnh cách lắp gắn chặt, đảm bảo sự ổn định tốt hơn và vận hành trơn tru của lắp ráp với một chiếc xe vận hành đủ tải.

VẬN HÀNH XE GAZELLE NEXT MINIBUS

AN TOÀN XE GAZELLE NEXT MINIBUS

GIA TĂNG SỰ ỔN ĐỊNH

Các chỉ số an toàn chủ động đã được cải thiện 8-10% (so với các đối tác châu Âu) để điều khiển an toàn trong các tình huống khẩn cấp. Kết quả như vậy đã đạt được nhờ sự thay đổi động học của hệ thống treo trước với các đặc tính mới của giảm xóc.

DÂY AN TOÀN

Dây đai an toàn thoải mái theo thiết kế mới từ công ty TAKATA cho phép cố định tài xế và hành khách ngay cả khi khoác áo mùa đông cồng kềnh.

QUÃNG ĐƯỜNG PHANH

Quảng đường phanh ngắn hơn 5% so với các đối tác châu Âu và lực đạp thấp hơn 1,5 kg so với các sản phẩm tương tự nó. Diện tích má phanh ở phanh trước mới tăng 50%.

GAZELLE NEXT MINIBUS hoàn thiện hệ thống ABS mới thuộc thế hệ thứ 9 của tập đoàn Bosch và trang bị với hệ thống EBD (Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử).

TIỆN NGHI XE GAZELLE NEXT MINIBUS

Hai dàn lạnh độc lập được dùng cho Cabin và khoan hành khách cung cấp hiệu suất tuyệt vời để làm mát. Cửa thoát hiểm trên trần xe đồng thời có chức năng thông gió.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE KHÁCH GAZ MINIBUS 16 CHỖ GHẾ U 2023

MODEL ĐƠN VỊ GAZelle Next
KÍCH THƯỚC    
Kích thước tổng thể mm 6414 x 2068 x 2760
Vệt bánh trước/sau mm 1750/1560
Chiều dài cơ sở mm 3745
Khoảng sáng gầm xe mm 160
KHỐI LƯỢNG    
Khối lượng bản thân kg 2810
Khối lượng toàn bộ kg 4040
Số chỗ   16
ĐỘNG CƠ    
Model   Cumin IFS 2.8s4R148
Loại động cơ   Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp,
 làm mát khí nạp, phun dầu điện tử
Tiêu chuẩn khí thải   Euro V
Dung tích xy lanh cc 2776
Công suất cực đại Ps (Kw)/rpm 138 (102,7)/3400
Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 330/1800-2600
TRUYỀN ĐỘNG    
Ly hợp   Đĩa ma sát khô
Hộp số   Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi
HỆ THỐNG LÁI   Trục vít, trợ lực thủy lực
HỆ THỐNG PHANH    
Trước   Phanh đĩa
Sau   Phanh đĩa
HỆ THỐNG TREO    
Trước   Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực
Sau   Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực
LỐP XE    
Lốp trước   185/75R16
Lốp sau   Lốp đôi 185/75R16
ĐẶC TÍNH    
Khả năng leo dốc % 26
Bán kính quay vòng nhỏ nhất mm 6500
Tốc độ tối đa km/h 130
Thể tích thùng nhiên liệu l 80
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN    
Hệ thống giải trí   DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB
Hệ thống kiểm soát hành trình   Trang bị tiêu chuẩn
Gương chiếu hậu   Có chỉnh điện và sấy
Điều hòa   Trang bị 2 giàn độc lập


 

.
Trở lên trên