Với kích thước thùng hàng ấn tượng lên đến 13,5m³ (Dài 3631mm x Rộng 1860mm x Cao 1927mm) xe ô tô tải van GAZ Nga nhập khẩu nguyên chiếc 3 cục từ Liên Bang Nga, sản xuất lắp ráp tại GAZ Đà Nẵng là sản phẩm được tìm kiếm nhiều nhất năm 2022. Được mệnh danh “Giải pháp vận tải hàng hóa tối ưu” bởi chiếc xe van GAZ 3 chỗ có khả năng chở được nhiều hàng hoá hơn các loại xe van cùng phân khúc trên thị trường, đặc biệt xe tải van GAZ có thể lưu thông 24/24 trên các tuyến đường nội đô không hạn chế giờ. |
Cửa sau mở 2 chế độ 90 độ và 270 độ tăng chiều rộng và chiều cao tối đa Dễ dàng bốc vác tháo dỡ các mặt hàng cồng kềnh
|
Mặt galăng to rộng, có gắn logo Gaz ở giữa với biểu tượng là hình linh dương. Đèn Hallogen độc lập. |
Trang bị 01 cửa hông mở rộng. Kích thước bao (DxRxC) 6207x2068x2753 mm
|
Thân xe được làm từ hợp kim, kết hợp nhựa cao cấp. Sơn phủ 02 lớp. |
SƠ ĐỒ KHOANG HÀNG Thể tích khoang hàng lên đến 13,5m³ Tải trọng 670 kg Kích thước lòng thùng hàng DxRxC 3631x1860x1927 mm |
KHOANG HÀNG RỘNG RÃI Thùng hàng được thiết kế thông minh để có thể chứa được nhiều loại hàng hóa kích cỡ cồng kềnh khác nhau, như các mặt hàng thực phẩm, đồ hộp, trái cây và các loại đồ dùng gia dụng thiết yếu. Không chỉ sở hữu thể tích thùng hàng ấn tượng, xe ô tô tải van GAZ 13,5m3 trang bị thêm tay cầm trong xe và bậc lên xuống ở cản xe giúp việc bốc dỡ hàng hóa dễ dàng, linh hoạt. |
CƠ CẤU LÁI Người lái xe ở bất kỳ công trình và chiều cao nào cũng sẽ cảm thấy như ở nhà sau tay lái nhờ vào một trục lái có thể điều chỉnh được và hấp thụ năng lượng. Hệ thống lái bánh răng và thanh răng mới của ZF trợ lực thủy lực giúp cải thiện khả năng xử lý và ổn định của xe trên những con đường có bề mặt không bằng phẳng. Đây là kết quả của việc tích hợp hệ thống treo và hệ thống lái phía trước trong một mô-đun duy nhất. |
CỬA SỔ VÀ KÍNH CHIẾU HẬU CHỈNH ĐIỆN Khung cơ bản có các cửa sổ điện bằng Brose với tốc độ đóng / mở tối ưu là 5-6 giây. |
KHOANG CABIN RỘNG RÃI Ghế được nhập khẩu theo xe. 3 ghế ngồi được bọc da thoải mái, êm ái |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ Để đảm bảo sự thoải mái, tiện nghi có khách hàng, ngay cả thiết kế cơ bản của xe cũng được trang bị AM, FM, MP3, sạc điện thoại, usb, aux 3.0….giúp lái xe có nhiều phương án thư giãn hơn |
NGĂN CHỨA ĐỒ Rất nhiều ngăn chứa đồ (trong bảng điều khiển, phía sau taplo chỗ để chân và dưới ghế lái) cho phép giữ mọi thứ cần thiết trên đường. |
GHẾ TÀI XẾ Ghế tài thoải mái với sự hỗ trợ cải tiến kết cấu với năm mức điều chỉnh là một lợi. Độ cứng và hình dạng tối ưu của ghế cho phép bạn ngồi thoải mái sau tay lái. Nhờ vậy, tài xế không cảm thấy mệt mỏi ngay cả trong những chuyến đi dài. Hỗ trợ thắt lưng, tựa tay và sưởi ấm mang lại sự thoải mái tối đa. |
Động cơ Cummins Model: ISF2.8S5F148 Dung tích xy lanh: 2.776 cc Công suất: 140 /3400 Ps/rpm Moment xoắn: 320/1800-2600 Nm/rpm Tiêu chuẩn khí thải: Euro V |
HỆ THỐNG LÁI TRỤC VÍT - E CU BI Hệ thống lái của ZF tích hợp hỗ trợ thủy lực ở khung cơ sở giúp xử lý tuyệt vời và độ thẳng khi di chuyển dọc theo những con đường không bằng phẳng, loại bỏ sự cần thiết phải điều chỉnh tay lái. |
HỆ THỐNG PHANH HOÀN TOÀN Hệ thống phanh có biên độ an toàn gấp ba lần và hiệu suất phanh kỷ lục. Phanh của công ty Mando, trợ lực chân không và hệ thống ABS thế hệ thứ 9 của Bosch. Phanh đĩa thông gió mang lại hiệu quả phanh cao giúp khoảng cách dừng ngắn hơn. |
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC Hệ thống treo trước độc lập, liên kết đa điểm giúp xe vận hành êm dịu, ổn định cùng các thanh cân bằng giúp kiểm soát lái, đảm bảo xe vận hành chính xác. |
HỆ THỐNG TREO SAU Hệ thống treo sau phụ thuộc, sử dụng nhíp dẻo Parabol giúp xe tăng khả năng chịu tải, ổn định ngay cả khi đường xá xấu, gập ghềnh, đường khó đi. |
MODEL | ĐƠN VỊ | GAZelle Next A31R32-40 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6207 х 2068 х 2753 |
Kích thước thùng hàng (D x R x C) | mm | 3631 x 1860 x 1927 (13,5m3) |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1750/1560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2520 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3500 |
Khối lượng hàng hóa cho phép tham gia giao thông | kg | 785 |
Số chỗ | 3 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | Cumin IFS 2.8S5F148 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
|
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | |
Dung tích xy lanh | cc | 2776 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 140/3400 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 320/1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Trước 2 phanh đĩa/Sau phanh tang trống. | |
Trước | Phanh đĩa | |
Sau | Tang trống, thủy lực trợ lực chân không | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |
LỐP | ||
Trước | 185/75R16 | |
Sau | Lốp đôi 185/75R16 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 6500 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 |
Thể tích thùng nhiên liệu | l | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
Điều hòa | Trang bị tiêu chuẩn |