![]() |
GAZ Nga giới thiệu tới khách hàng Việt Nam mẫu xe GAZ Van Hoàn Toàn Mới. Với kích thước nhỏ gọn hơn nhưng thùng hàng ấn tượng lên đến 945kg và thể tích thùng 11,5 m3 (Dài 3130mm x Rộng 1840 mm x Cao 1927mm), xe ô tô tải van GAZ Nga thùng 11,5m3 nhập khẩu nguyên chiếc từ Nga là “Giải pháp vận tải hàng hóa tối ưu” ưu thông 24/24 trên các tuyến đường nội đô không hạn chế giờ, dễ dàng và linh hoạt trong các con đường phố, đường làng nhỏ. |
|
|
Thể tích khoang chứa hàng lớn, cửa sau mở góc 90 độ và 270 độ tăng chiều rộng, chiều cao tối đa Dễ dàng bốc vác tháo dỡ các mặt hàng cồng kềnh |
Mặt galăng có gắn logo Gaz ở giữa với biểu tượng là hình linh dương. Kích thước cabin DxRxC 2068x2513x2753 mm. Đèn Hallogen độc lập. |
![]() |
![]() |
Bố trí cửa bên phụ và cửa bên hông cùng với cửa hậu. Kích thước DxRxC 5607x2068x2753 mm. |
Thân xe được làm bằng hợp kim, kết hợp nhựa cao cấp. Sơn phủ hai lớp. |
![]() |
![]() |
SƠ ĐỒ KHOANG HÀNG Thể tích khoang hàng lên đến 11,5 m3 Tải trọng 945 kg Kích thước lòng thùng hàng DxRxC 3130x2068x2753 mm |
KHOANG HÀNG RỘNG RÃI Thùng hàng được thiết kế thông minh để có thể chứa được nhiều loại hàng hóa kích cỡ cồng kềnh khác nhau, như các mặt hàng thực phẩm, đồ hộp, trái cây và các loại đồ dùng gia dụng thiết yếu. |
![]() |
![]() |
CƠ CẤU LÁI Người lái xe ở bất kỳ công trình và chiều cao nào cũng sẽ cảm thấy như ở nhà sau tay lái nhờ vào một trục lái có thể điều chỉnh được và hấp thụ năng lượng. Hệ thống lái bánh răng và thanh răng mới của ZF trợ lực thủy lực giúp cải thiện khả năng xử lý và ổn định của xe trên những con đường có bề mặt không bằng phẳng. Đây là kết quả của việc tích hợp hệ thống treo và hệ thống lái phía trước trong một mô-đun duy nhất. Khả năng hấp thụ năng lượng cao của hệ thống treo đảm bảo vượt qua những va chạm thoải mái. |
CỬA SỔ VÀ KÍNH CHIẾU HẬU CHỈNH ĐIỆN Khung cơ bản có các cửa sổ điện bằng Brose với tốc độ đóng / mở tối ưu là 5-6 giây. |
![]() |
![]() |
KHOANG CABIN RỘNG RÃI Ghế được nhập khẩu theo xe. 3 ghế ngồi được bọc da thoải mái, êm ái |
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ Để đảm bảo sự thoải mái, tiện nghi có khách hàng, ngay cả thiết kế cơ bản của xe cũng được trang bị AM, FM, MP3, sạc điện thoại, usb, aux 3.0….giúp lái xe có nhiều phương án thư giãn hơn |
![]() |
![]() |
NGĂN CHỨA ĐỒ Rất nhiều ngăn chứa đồ (trong bảng điều khiển, phía sau taplo chỗ để chân và dưới ghế lái) cho phép giữ mọi thứ cần thiết trên đường. |
GHẾ TÀI XẾ Ghế tài thoải mái với sự hỗ trợ cải tiến kết cấu với năm mức điều chỉnh là một lợi. Độ cứng và hình dạng tối ưu của ghế cho phép bạn ngồi thoải mái sau tay lái. Nhờ vậy, tài xế không cảm thấy mệt mỏi ngay cả trong những chuyến đi dài. Hỗ trợ thắt lưng, tựa tay và sưởi ấm mang lại sự thoải mái tối đa. |
![]() |
Động cơ Cummins Model: ISF2.8S5F148. Dung tích xy lanh: 2.776 cc. Công suất: 140 /3400 Ps/rpm. Momen xoắn: 320/1400-2700 Nm/rpm Tiêu chuẩn khí thải: Euro V . |
![]() |
![]() |
HỆ THỐNG LÁI TRỤC VÍT - E CU BI Hệ thống lái của ZF tích hợp hỗ trợ thủy lực ở khung cơ sở giúp xử lý tuyệt vời và độ thẳng khi di chuyển dọc theo những con đường không bằng phẳng, loại bỏ sự cần thiết phải điều chỉnh tay lái. |
HỆ THỐNG PHANH HOÀN TOÀN Hệ thống phanh có biên độ an toàn gấp ba lần và hiệu suất phanh kỷ lục. Phanh của công ty Mando, trợ lực chân không và hệ thống ABS thế hệ thứ 9 của Bosch. Phanh đĩa thông gió mang lại hiệu quả phanh cao giúp khoảng cách dừng ngắn hơn. |
![]() |
![]() |
HỆ THỐNG TREO TRƯỚC Hệ thống treo trước độc lập, liên kết đa điểm giúp xe vận hành êm dịu, ổn định cùng các thanh cân bằng giúp kiểm soát lái, đảm bảo xe vận hành chính xác. |
HỆ THỐNG TREO SAU Hệ thống treo sau phụ thuộc, sử dụng nhíp dẻo Parabol giúp xe tăng khả năng chịu tải, ổn định ngay cả khi đường xá xấu, gập ghềnh, đường khó đi. |
![]() |
![]() |
DÂY AN TOÀN Dây đai an toàn thoải mái theo thiết kế mới từ công ty TAKATA cho phép cố định tài xế và hành khách ngay cả khi khoác áo mùa đông cồng kềnh. |
QUÃNG ĐƯỜNG PHANH Quãng đường phanh ngắn hơn 5% so với các đối tác châu Âu và lực đạp thấp hơn 1,5 kg so với các sản phẩm tương tự nó. Diện tích má phanh ở phanh trước mới tăng 50%. Gaz hoàn thiện hệ thống ABS mới thuộc thế hệ thứ 9 của tập đoàn Bosch và trang bị với hệ thống EBD (Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử). |
![]() |
GIA TĂNG SỰ ỔN ĐỊNH Các chỉ số an toàn chủ động đã được cải thiện 8-10% (so với các đối tác châu Âu) để điều khiển an toàn trong các tình huống khẩn cấp. Kết quả như vậy đã đạt được nhờ sự thay đổi động học của hệ thống treo trước với các đặc tính mới của giảm xóc. |
MODEL | ĐƠN VỊ | GAZelle Next A31R22 (van) |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 5607 х 2068 х 2753 |
Kích thước thùng hàng (D x R x C) | mm | 3130 x 1840 x 1927 (~11,5m3) |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1750/1560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3145 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 150 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2360 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3500 |
Tải trọng hàng hóa | kg | 945 |
Số chỗ | ghế | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | Cummins IFS 2.8S5F148 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
|
Tiêu chuẩn khí thải | Euro V | |
Dung tích xy lanh | cc | 2776 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 140/3400 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 320/1400-2700 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | 1 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, chân không | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Thủy lực, Trước 2 phanh đĩa/Sau phanh tang trống, trang bị ABS và EBD | |
Trước | Phanh đĩa | |
Sau | Tang trống, thủy lực trợ lực chân không | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |
LỐP | ||
Trước | 185/75R16 | |
Sau | Lốp đôi 185/75R16 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 5700 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 |
Thể tích thùng nhiên liệu | l | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
Điều hòa | Trang bị tiêu chuẩn |