![]() ![]() |
Tiếp nối thành công của các mẫu xe van 3 chỗ ngồi 13.5m3 và 11.5m3 đã được khách hàng đánh giá cao về chất lượng và công năng sử dụng, nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu sử dụng từ quý khách hàng, Gaz Việt Nam tiếp tục nghiên cứu cho ra mắt dòng sản phẩm tải Van 6 chỗ ngồi với kích thước tổng thể DxRxC 6414x 2068x 2837 mm, chiều dài cơ sở 3745 (mm) và thể tích khoang chở hàng lên đến 11m3 (Kích thước thùng hàng DxRxC 3000x1850x1930 mm). Sản phẩm xe tải Van cỡ lớn 6 chỗ ngồi được thiết kế trên cơ sở xe Minibus 17 chỗ GAZelle Next A65R32-40 nhập khẩu nguyên chiếc (CBU) từ Liên bang Nga, lưu thông 24/24 không hạn chế giờ - giải pháp vận tải 24/7 cho các doanh nghiệp vận tải, công ty dịch vụ, công ty phân phối thực phẩm, các siêu thị điện máy....có thêm sự lựa chọn cho vận chuyển trong các tỉnh, thành phố lớn. |
|
![]() ![]() |
Mặt galăng có gắn logo Gaz ở giữa với biểu tượng là hình linh dương - linh vật của xứ sở Bạch Dương. Thân xe được làm bằng hợp kim, kết hợp nhựa cao cấp. Sơn phủ hai lớp. Đèn Hallogen độc lập kết hợp đèn sương mù giúp tài xế lái xe an toàn trong điều kiện thời tiết xấu. |
Thể tích khoang chở hàng lên đến 11 m3, với chiều dài thùng là 3000mm, chiều rộng thùng là 1850 mm, chiều cao thùng là 1930 mm. Khoang chở hàng rộng rãi, cộng với tải trọng cho phép là 950 kg, giúp việc vận chuyển hàng hóa cực kỳ thuận lợi đặc biệt ở các thành phố cấm xe tải theo giờ. |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
VÔ LĂNG LÁI Khoang lái được chú trọng với những thiết kế hiện đại, tiện nghi, thoải mái và không kém phần sang trọng. Vô lăng 4 chấu, điều khiển gật gù, có tích hợp điều chỉnh âm thanh bằng nút bấm. Hệ thống vô lăng kết hợp với trục lái mới của ZF có trợ lực thủy lực cùng hệ thống treo trước giúp cải thiện khả năng xử lý lái và ổn định của xe trên những cung đường không bằng phẳng. Đằng sau tay lái là hệ thống đồng hồ trung tâm màu xanh lá cây hiển thị đa thông tin. Bảng điều khiển trung tâm Taplo bằng nhựa mềm, màn hình thông tin giải trí trung tâm cung cấp các thông tin về vận hành của xe. |
CỬA SỔ VÀ KÍNH CHIẾU HẬU CHỈNH ĐIỆN Khung cơ bản có các cửa sổ điện bằng Brose với tốc độ đóng / mở tối ưu là 5-6 giây. |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
GHẾ TÀI XẾ Ghế tài xế được chăm chút thiết kế tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ, biên dạng tối ưu ôm sát người lái, vật liệu êm ái, bố trí tựa tay giúp lái xe loại bỏ cảm giác mệt mỏi trên những chặn đường dài. Tài xế có thể chỉnh lên xuống kính bằng nút bấm điện rất tiện lợi. Hệ thống điều hòa 2 chiều nóng lạnh của Delphi cùng bộ lọc gió thông minh giúp có được không khí trong lành mát mẻ trong cabin.
|
HỆ THỐNG GIẢI TRÍ Hệ thống âm thanh 2 loa, có kết nối USB, bluetooth và màn hình cảm ứng, giúp hành khách có thời gian thoải mái thư giãn trên mỗi chuyến đi. Xe cũng được trang bị AM, FM, MP3, sạc điện thoại, aux 3.0….giúp lái xe có nhiều phương án thư giãn hơn. |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
NGĂN CHỨA ĐỒ Trong khoang cabin bố trí rất nhiều ngăn chứa đồ (trong bảng điều khiển, phía sau taplo chỗ để chân và dưới ghế lái) cho phép giữ mọi thứ cần thiết trên đường. |
HÀNG GHẾ SAU Sản phẩm được bố trí 02 hàng ghế nâng tổng số chỗ ngồi lên thành 6 người (gồm cả người lái) đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển người và hàng hóa. Các ghế ngồi được nhập khẩu theo xe và được bọc da thoải mái, êm ái. |
![]() ![]() |
Động cơ Cummins Model: ISF2.8S4R148 Dung tích xy lanh: 2.800 cc Công suất: 150 /3400 Ps/rpm Moment xoắn: 330/1800-2600 Nm/rpm với mức tiêu thụ nhiên liệu 9 lít/ 100km. Tiêu chuẩn khí thải: Euro IV |
MODEL | ĐƠN VỊ | GAZelle Next A31R32-41 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6208 х 2068 х 2753 |
Kích thước thùng hàng (D x R x C) | mm | 2831 x 1860 x 1927 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1750/1560 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3745 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân | kg | 2680 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 3500 |
Khối lượng hàng hóa cho phép tham gia giao thông | kg | 430 |
Số chỗ | 6 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Model | Cumin IFS 2.8s4R148 | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun dầu điện tử |
|
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | |
Dung tích xy lanh | cc | 2776 |
Công suất cực đại | Ps/rpm | 150/3400 |
Mô men xoắn cực đại | Nm/rpm | 330/1800-2600 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô | |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Trước 2 phanh đĩa/Sau phanh tang trống. | |
Trước | Phanh đĩa | |
Sau | Tang trống, thủy lực trợ lực chân không | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |
LỐP | ||
Trước | 185/75R16 | |
Sau | Lốp đôi 185/75R16 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 6500 |
Tốc độ tối đa | km/h | 130 |
Thể tích thùng nhiên liệu | l | 80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN | ||
Hệ thống giải trí | DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Trang bị tiêu chuẩn | |
Gương chiếu hậu | Có chỉnh điện và sấy | |
Điều hòa | Trang bị tiêu chuẩn |